Cách xưng hô trong tiếng Lào và các từ vựng nói về quan hệ gia đình
Tiếp sau loạt hội thoại có
phiên âm, kèm giọng đọc, Học tiếng Lào xin
chia sể với các bạn những bài học khác được sưu tầm để các bạn tìm hiểu thêm.
Bài học này nói về cách xưng hô trong tiếng Lào và các từ vựng nói về quan hệ gia đình
Bài học này nói về cách xưng hô trong tiếng Lào và các từ vựng nói về quan hệ gia đình
Bài 1 - ບົດທີ 1 - Bốt thi nừng
Tiếng Việt
|
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Đại từ chỉ tên
|
ສັບພະນາມ
|
Sắp phạ nam
|
Ngài, ông
|
ທ່ານ
|
Thàn
|
Đồng chí
|
ສະຫາຍ
|
Sạ hải
|
Bạn bè
|
ໝູ່, ເພື່ອນ
|
Mù, phườn
|
Tôi
|
ຂ້ອຍ
|
Khọi
|
Chúng ta
|
ພວກເຮົາ
|
Phuộc hau
|
Mày
|
ມຶງ
|
Mưng
|
Tao
|
ກູ
|
Cụ
|
Họ
|
ເຂົາ
|
Khảu
|
Bà
|
ແມ່ເຖົ້າ
|
Mè thạu
|
Ông ngoại
|
ພໍ່ເຖົ້າ, ພໍ່ຕາ
|
Phò thạu, Phò ta
|
Bác
|
ລຸງ
|
Lung
|
Bác gái
|
ປ້າ
|
Pạ
|
Bác trai
|
ລຸງ
|
Lung
|
Anh
|
ອ້າຍ
|
Ại
|
Chị
|
ເອື້ອຍ
|
Ượi
|
Em
|
ນ້ອງ
|
Noọng
|
Em gái
|
ນ້ອງສາວ
|
Noọng sảo
|
Em trai
|
ນ້ອງຊາຍ
|
Noọng sai
|
Cháu
|
ຫຼານ
|
Lản
|
Con trai
|
ລູກຊາຍ
|
Lục sai
|
Con gái
|
ລູກສາວ
|
Lục sảo
|
Để theo dõi được nội dung bài học tại Học tiếng Lào bạn hãy tải và cài đặt
font chữ tại https://app.box.com/s/1jxrw7yzh0an7t23o0bf rồi cài đặt vào máy (copy vào thư mục C:\Windows\Fonts).
(Nguồn bài học:
Internet)
COMMENTS