Từ vựng về gia đình, bà con trong tiếng Lào
Bài 13 Gia đình
ບົດທີ 13: ຄອບຄົວ
Tiếng Lào bồi về các từ vựng quan hệ trong gia đình, họ hàng nhưng trước khi vào bài học, cùng đọc câu thơ về từ vựng tiếng
Lào để nhớ vài từ cho vui:
Hươn
nhà nậm nước đò nưa
Ại
anh, ượi chị nhăng chưa lẹo rồi
Tiếng Việt |
Tiếng Lào |
Phiên âm |
Gia đình
|
ຄອບຄົວ
|
Khọp khua
|
Bố
|
ພໍ່
|
Phò
|
Mẹ
|
ແມ່
|
Mè
|
Chú
|
ອາວ
|
Ao
|
Cô
|
ອາ
|
A
|
Mợ
|
ນ້າໄມ້
|
Nạ mạy
|
Bác
|
ລຸງ
|
Lung
|
Bác gái
|
ປ້າ
|
Pạ
|
Con
|
ລູກ
|
Lục
|
Con gái
|
ລູກສາວ
|
Lục sảo
|
Con trai
|
ລູກຊາຍ
|
Lục sai
|
Anh
|
ອ້າຍ
|
Ại
|
Anh kết nghĩa
|
ອ້າຍຮັກ, ອ້າຍແພງ
|
Ại hắc, ại pheng
|
Em trai
|
ນ້ອງຊາຍ
|
Nọng sai
|
Em út
|
ນ້ອງຫຼ້າ
|
Nọng lạ
|
Chị
|
ເອື້ອຍ
|
Ượi
|
Em gái
|
ນ້ອງສາວ
|
Nọng sảo
|
Cháu
|
ຫຼານ
|
Lản
|
Cháu trai
|
ຫຼານຊາຍ
|
Lản sai
|
Cháu gái
|
ຫຼານສາວ
|
Lản sảo
|
Ông
|
ພໍ່ເຖົ້າ
|
Phò thạu
|
Ông nội
|
ປູ່, ພໍ່ຂອງແມ່
|
Pù
|
Ông ngoại
|
ພໍ່ເຖົ້າ, ພໍ່ຂອງແມ່
|
Phò khỏng mè
|
Bà
|
ແມ່ເຖົ້າ
|
Mè thạu
|
Bà nội
|
ແມ່ຍ່າ
|
Mè nhà
|
Bà ngoại
|
ແມ່ເຖົ້າ, ແມ່ຍາຍ
|
Mè thạu, mè nhai
|
Chú rể
|
ເຈົ້າບ່າວ
|
Chạu bào
|
Cô dâu
|
ເຈົ້າສາວ
|
Chạu sảo
|
Anh rể
|
ອ້າຍເຂີຍ
|
Ại khởi
|
Em rể
|
ນ້ອງເຂີຍ
|
Nọng khởi
|
Chị dâu
|
ເອື້ອຍໄພ້
|
Ượi phạy
|
Em dâu
|
ນ້ອງໄພ້
|
Nọng phạy
|
Họ hàng
|
ຍາດຕິພີ່ນ້ອງ
|
Nhạt ti phì nọng
|
COMMENTS