Nhập môn giao tiếp: chào hỏi, làm quen trong tiếng Lào
Ở bài hội thoại đầu tiên bạn sẽ được làm quen với các câu chào hỏi, hỏi tên, hỏi - giới thiệu về người bạn mới gặp. Trước hết bạn làm quen với một số từ vựng.
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Nghĩa của từ
|
Cách dùng
|
ບໍ
|
Bo
|
Không
|
Từ để hỏi, dùng trong có không,
được không, không…
|
ບໍ່
|
Bò
|
Không
|
Không
|
ເຈົ້າ
|
chậu
|
Bạn, anh
|
Dùng như you trong tiếng Anh
|
ດີ
|
Đi
|
Tốt
|
-
|
ເດ
|
Đê
|
and..., what about..., how about?
|
Dùng như và, dùng khi hỏi về cái
gì, như thế nào…
|
ກ່ອນ
|
Kòn
|
Trước
|
Đi trước, về trước…
|
ກັນ
|
Kăn
|
Với nhau, lẫn nhau
|
Đi với nhau, hỗ trợ lẫn nhau…
|
ຂ້ອຍ
|
Khọi
|
Tôi
|
Dùng như I trong tiếng Anh
|
ຂໍ ໂທດ
|
Khỏ thôt
|
Xin lỗi
|
Xin lỗi cho tôi hỏi…
|
ຂອບໃຈ
|
Khop chay
|
Cảm ơn
|
Nói cảm ơn
|
ລາກ່ອນ
|
La kòn
|
Tạm biệt
|
Nói tạm biêjt
|
ຄູສອນ
|
Khu sỏn
|
Giáo viên (chỉ nghề giáo)
|
Nếu là thầy, cô thì gọi a-chan
|
ລາວ
|
Lao
|
Anh ấy, cậu ấy
|
Như he, him trong tiếng Anh
|
ແມ່ນ
|
Mèn
|
Phải, đúng
|
Thường đi kèm với lẹo (rồi), mèn
lẹo – đúng rồi
|
ແມ່ນ ແລ້ວ
|
Mèn lẹo
|
Phải rồi, đúng rồi
|
Nói đúng rồi
|
ແມ່ນບໍ
|
Mèn bo
|
Phải không, đúng không
|
Dùng để hỏi
|
ບໍ່ແມ່ນ
|
Bò mèn
|
Không phải
|
Nói không phải
|
ເມຍ
|
Mia
|
Vợ
|
Vợ
|
ໝູ່
|
Mù
|
Bạn
|
Bạn
|
ນັ້ນ
|
Nặn
|
Kia
|
Dùng để nói cái kia, đằng kia…như
that trong tiếng Anh
|
ນິ້
|
Nị
|
Này
|
Cái này, chỗ này…như this trong
tiếng Anh
|
ຫຍັງ
|
Nhẵng
|
Gì, cái gì
|
Từ để hỏi như what trong tiếng Anh
|
ໄປ
|
Pay
|
Đi
|
Nói đi
|
ໃຜ
|
Phảy
|
Ai
|
Từ để hỏi người như who trong tiếng
Anh
|
ຜົວ
|
Phủa
|
Chồng
|
Chồng
|
ສະບາຍ
|
Sả bai
|
Khỏe, dễ chịu, thoải mái
|
Nói khỏe
|
Phần 1: Gặp gỡ và chào hỏi
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Nghĩa
|
|
A1
|
ສະບາຍ ດີ
|
Sả bai đi
|
Xin chào
|
B1
|
ເຈົ້າ, ສະບາຍ ດີ
|
Chậu, sả bai đi
|
Vâng, xin chào
|
A2
|
ໄປ ກ່ອນ
|
Pay kòn
|
Đi trước, tạm biệt
|
B2
|
ໄປ ດີ
|
Pay đi
|
Tạm biệt
|
Phần 2: Hỏi tên
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Nghĩa
|
|
A1
|
ຂໍ ໂທດ, ເຈົ້າ ຊື່ ຫຍັງ ? |
Khỏ thôt, chậu xừ
nhẵng
|
Xin hỏi, bạn (anh,
chị) tên gì?
|
B1
|
ຂ້ອຍ ຊື່ ຈອນ
|
Khọi xừ Chon
|
Tôi tên Chon
|
A2
|
ລາວ ຊື່ ບຸນມີ, ແມ່ນ ບໍ ?
|
Lao xừ Bun-mi, mèn
bo
|
Anh ấy tên bun-mi,
phải không?
|
B2
|
ແມ່ນ ແລ້ວ, ລາວ ຊື່ ບຸນມີ
|
Mèn lẹo, lao xừ
Bun-mi
|
Đúng rồi, anh ấy
tên Bun-mi
|
Phần 3: Nói về người
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Nghĩa
|
|
A1
|
ນິ້ ແມ່ນ ໃຜ ?
|
Nị mèn phảy
|
Đây là ai?
|
B1
|
ນີ້ ແມ່ນ ເມຍ ຂ້ອຍ
|
Nị mèn mia khọi
|
Đây là vợ tôi
|
A2
|
ນັ້ນ ແມ່ນ ໃຜ ?
|
Nặn mèn phảy
|
Kia là ai?
|
B2
|
ນັ້ນ ແມ່ນ ໝູ່ ຂ່ອຍ
|
Nặn mèn mù khọi
|
Kia là bạn tôi
|
Nghe toàn bộ bài học:
Để ý từ vựng và câu bạn sẽ thấy việc sắp xếp thứ tự
cũng gần như tiếng Việt, do đó khi đã thuộc từ vựng việc ghép thành câu tương đối
dễ. Ở đây có sẵn phiên âm và nghĩa nên những ai chỉ cần học giao tiếp vẫn có thể
theo dõi. Các bạn hãy cố gắng học thuộc hết từ vựng trong bài này để bắt đầu
chào hỏi khi gặp người Lào nhé.
Để theo
dõi được nội dung bài học tại Học tiếng
Lào bạn hãy tải và cài đặt font chữ tại https://app.box.com/s/1jxrw7yzh0an7t23o0bf rồi cài đặt vào máy (copy vào thư mục C:\Windows\Fonts).
hay
Trả lờiXóachào cho em hoi oY c,jo .z L la phien am hay la ban chu cai thu hai cua lao va lao hik nhu co bang chu kaj khac phai ko?
Trả lờiXóaLinh dow font tiếng Lào bị xóa rồi bạn ơi
Trả lờiXóaCó ai chỉ cho em nói tiếng lào trong nghành tóc nữ và nam không nhỉ
Trả lờiXóa