Từ vựng về hộ chiếu, xuất nhập cảnh, xuất nhập hàng hóa ở cửa khẩu
Bài 14 Sở hải quan
ບົດທີ 14: ທີ່ດ່ານພາສີ
Bài tiếng Lào bồi này là từ vựng liên quan đến việc xuất nhập cảnh tại cửa khẩu Lào, khi hộ chiếu hết hạn các bạn sẽ nghe là đi Tò - nghĩa là gia hạn.
Tiếng Việt |
Tiếng Lào |
Phiên âm |
Hải quan
|
ພາສີ
|
Pha sỉ
|
Sở hải quan
|
ທີ່ດ່ານພາສີ
|
Thì đàn pha sỉ
|
Xuất khẩu
|
ຂາອອກ
|
Khả ọoc
|
Giấy phép xuất khẩu
|
ໃບອະນຸຍາດນຳເຄື່ອງອອກ
|
Bay ả nu nhat năm khường ọoc
|
Nước ngoài
|
ຕ່າງປະເທດ
|
Tàng pả thệt
|
Tiền nước ngoài
|
ເງິນຕາຕ່າງປະເທດ
|
Ngân ta tàng pạ thệt
|
Nhập khẩu
|
ຂາເຂົ້າ
|
Khả khạu
|
Giấy phép nhập khẩu
|
ໃບອະນຸຍາດນຳເຂົ້າ
|
Bay ạ nụ nhạt năm khạu
|
Quy định nhập cảnh
|
ລະບຽບການເຂົ້າເມືອງ
|
Lạ biệp càn khạu mương
|
Hành lý
|
ຫີບເຄື່ອງ
|
Hịp khường
|
Hộ chiếu
|
ໜັງສືຜ່ານແດນ
|
Nẳng sử phàn đen
|
Nơi kiểm tra hộ chiếu
|
ບ່ອນກວດໜັງສືຜ່ານແດນ
|
Bòn cuột nẳng sử phàn đèn
|
Thông báo
|
ປະກາດແຈ້ງການ
|
Pạ cạt chẹng can
|
Dấu thị thực
|
ແຈ້ງວິຊາ
|
Chẹng vi sa (phiên âm)
|
Thị thực xuất cảnh
|
ແຈ້ງອອກ
|
Chẹng ọoc
|
Hộ chiếu quá cảnh
|
ແຈ້ງຜ່ານ
|
Chẹng phàn
|
Hộ chiếu nhập cảnh
|
ແຈ້ງເຂົ້າ
|
Chẹng khạu
|
Phòng đổi tiền
|
ຫ້ອງແລກປ່ຽນເງິນ
|
Hoọng lẹc piền ngân
|
Cục hải quan
|
ຫ້ອງການພາສີ
|
Hoọng can pha sỉ
|
Cán bộ
|
ພະນັກງານ
|
Phạ nắc ngan
|
Cán bộ hải quan
|
ພະນັກງານພາສີ
|
Phạ nắc ngan pha sỉ
|
Nơi khai báo hàng
|
ບ່ອນແຈ້ງເຄື່ອງ,
ບ່ອນແຈ້ງພາສີ
|
Bòn trẹng khường, bòn chẹng pha sỉ
|
Nhập miễn phí
|
ຍົກເວັ້ນພາສີ
|
Nhốc vện pha sỉ
|
Trách nhiệm
|
ຄວາມຮັບຜິດຊອບ
|
Khoam hắp phít sọp
|
Mất
|
ເສຍ
|
Sỉa
|
Cần được đóng thuế
|
ຕ້ອງໄດ້ເສຍພາສີ
|
Tọong đạy sỉa pha sỉ
|
COMMENTS