Hỏi về nơi đổi tiền, tỉ giá trong tiếng Lào
Bài 9 - ບົດທີ 9 - bốt thi cạu
Bài học tiếng Lào bồi với chủ đề giao tiếp Việt Lào về cách đi đổi tiền Lào.
Tiếng Việt
|
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Nơi/ Chỗ
|
ບ່ອນ
|
Bòn
|
Đổi
|
ປ່ຽນ
|
Piền
|
Tiền
|
ເງິນ
|
Ngân
|
Chỗ đổi tiền
|
ບ່ອນປ່ຽນເງິນ
|
Bòn piền ngân
|
Trả tiền
|
ຈ່າຍ
|
Chài
|
Chi phí
|
ຄ່າໃຊ້ຈ່າຍ, ລາຍຈ່າຍ
|
Khà sạy chài, lai chài
|
Tiết kiệm
|
ປະຢັດ
|
Pả dắt
|
Tiền tiết kiệm
|
ເງິນປະຢັດ
|
Ngân pả dắt
|
Ngân hàng
|
ທະນາຄານ
|
Thạ na khan
|
Tiền mặt
|
ເງິນສົດ
|
Ngân sốt
|
Trả bằng tiền mặt
|
ຈ່າຍເປັນເງິນສົດ
|
Chài pên ngân sốt
|
Số tiền
|
ຈຳນວນເງິນ
|
Chăm nuôn ngân
|
Ngoại tệ
|
ເງິນຕາຕ່າງປະເທດ
|
Ngân (ta) tàng pả thệt
|
Phát lương tháng
|
ຈ່າຍເງິນເດືອນ
|
Chài ngân đườn
|
Tiền lương tháng
|
ເງິນເດືອນ
|
Ngân đườn
|
Nơi đổi tiền ở đâu?
|
ບ່ອນປ່ຽນເງິນຢູ່ໃສ?
|
Bòn piền ngân dù sảy?
|
Muốn
|
ຢາກ
|
Dạc
|
Tôi muốn đổi tiền
|
ຂ້ອຍຢາກປ່ຽນເງິນ
|
Khọi dạc piền ngân
|
Một trăm nghìn đồng đổi được bao nhiêu tiền kip?
|
ໜື່ງແສນດົ່ງປ່ຽນເອົາເງິນກີບໄດ້ ເທົ່າໃດ?
|
Nừng sẻn đồng au ngân kíp đạy thàu đay?
|
Được sáu mươi nghìn kip
|
ໄດ້ຫົກສີບພັນກີບ
|
Đạy hốp síp phăn kip
|
Để theo dõi được nội dung bài học tại Học tiếng Lào bạn hãy tải và cài đặt font chữ tại https://app.box.com/s/1jxrw7yzh0an7t23o0bf rồi cài đặt vào máy (copy vào thư mục C:\Windows\Fonts).
(Nguồn
bài học: Internet)
COMMENTS