Từ vựng về các loại rau, cái cây trong tiếng Lào
Bài 8 - ບົດທີ 8 - bốt thi pẹt
Bài tiếng Lào bồi số 8 chúng ta học về các câu giao tiếp Việt Lào về các loại hoa củ quả để có thể đi chợ bằng tiếng Lào.
Tiếng Việt
|
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Cửa hàng/ tiệm
|
ຮ້ານ
|
Hạn
|
Bán
|
ຂາຍ
|
Khải
|
Rau, hoa quả
|
ຜັກ, ໝາກໄມ້
|
Phắc, mạc mạy
|
Cửa bán rau và hoa quả
|
ຮ້ານຂາຍຜັກ ແລະ ໝາກໄມ້
|
Hạn khải phắc lẹ mạc mạy
|
Trái dừa
|
ໝາກພ້າວ
|
Mạc phạo
|
Trái chuối
|
ໝາກກ້ວຍ
|
Mạc cụi
|
Trái cam
|
ໝາກກ້ຽງ
|
Mạc kiệng
|
Trái chanh
|
ໝາກນາວ
|
Mạc nao
|
Trái dưa
|
ໝາກແຕ່ງ
|
Mạc tèng
|
Trái dứa
|
ໝາກນັດ
|
Mạc nắt
|
Trái táo
|
ໝາກກະທັນ
|
Mạc cả thăn
|
Trái táo tây
|
ໝາກໂປ່ມ
|
Mạc pồm (như tiếng Việt đọc
là bom)
|
Trái dưa hấu
|
ໝາກໂມ
|
Mạc mô
|
Trái mãng cầu, trái na
|
ໝາກຂຽບ
|
Mạc khiep
|
Trái mận
|
ໝາກໝັ້ນ
|
Mạc mặn (đọc như tiếng
Việt)
|
Trái đào
|
ໝາກຄາຍ
|
Mạc khai
|
Trái thị
|
ໝາກຈັນ
|
Mạc chăn
|
Trái hồng xiêm
|
ໝາກລະມຸດ
|
Mạc lả mút
|
Trái vải
|
ໝາກລິ້ນຈີ່
|
Mạc lịn chì
|
Trái nhãn
|
ໝາກລຳໄຍ
|
Mạc lăm nhay
|
Trái ổi
|
ໝາກສີດາ
|
Mạc sỉ đa
|
Trái cam
|
ໝາກກ້ຽງ
|
Mạc kiệng
|
Trái bưởi
|
ໝາກກ້ຽງໃຫຍ່
|
Mạc kiệng nhày (nghĩa là
trái cam lớn)
|
Trái mít
|
ໝາກໝີ້
|
Mạc mị
|
Trái khế
|
ໝາກເຟືອງ
|
Mạc phương
|
Trái me
|
ໝາກຂາມ
|
Mạc khảm
|
Trái xoài
|
ໝາກມ່ວງ
|
Mạc mùng
|
Khoai tây
|
ມັນຝຣັ່ງ
|
Mạc phạ lằng
|
Khoai lang
|
ມັນດາງ
|
Măn đang
|
Khoai sọ
|
ມັນເຜືອກ
|
Măn phược
|
Cà chua
|
ໝາກເດັ່ນ
|
Mạc đền
|
Bí đỏ
|
ໝາກອຶ
|
Mạc ự
|
Bí xanh
|
ໝາກໂຕ່ນ
|
Mạc tồn
|
Ngô
|
ສາລີ
|
Sả li
|
Rau cải
|
ຜັກກາດ
|
Phắc cạt
|
Rau muống
|
ຜັກບົ້ງ
|
Phắc bộng
|
Rau rền
|
ຜັກຫົມ
|
Phắc hôm
|
Bắp cải
|
ຜັກກະລຳ່ປີ
|
Phắc cạ lăm pi
|
Cà rốt
|
ກາຣົດ
|
Cà rốt
|
Hành tươi
|
ຜັກບົ່ວສົດ
|
Phắc bùa sốt
|
Rau mồng tơi
|
ຜັກປັງ
|
Phắc păng
|
Lá lốt
|
ຜັກອີເລີດ
|
Phắc i lớt
|
Măng
|
ໜໍ່
|
Nò
|
Nấm
|
ເຫັດ
|
Hết
|
Quả cà
|
ໝາກເຂືອ
|
Mạc khửa
|
Rau thơm
|
ຜັກຫອມ
|
Phắc hỏm
|
Sà lách
|
ສະລັດ
|
Sạ lắt
|
Củ sả
|
ຂິງໄຄ
|
Khỉnh khay
|
Củ riềng
|
ຫົວຂ່າ
|
Hủa khà
|
Gừng
|
ຂິງ
|
Khỉnh
|
Rau má
|
ຜັກໜອມ
|
Phắc hỏm
|
Rau húng
|
ຜັກໜອກ
|
Phắc noc
|
Rau ngót
|
ຜັກຫວານ
|
Phắc vản
|
Rau thì là
|
ຜັກຊີ
|
Phắc si
|
Hành tây
|
ຜັກບົ່ວຫົວໃຫຍ່
|
Phắc bùa hủa nhày
|
Mùi tầu
|
ຜັກຫອມໜາມ, ຫອມເປ
|
Phắc hỏm nảm, hỏm pê
|
Lá tía tô
|
ໃບຫອມເຫືອດ, ໃບແມງແຄງ
|
Bay hỏm hượt, bay meng kheng
|
Rau tàu bay
|
ຜັກຍົນຫົງ
|
Phắc nhôn hổng
|
DraftKings is another popular DFS operators with sportsbook and casino products. There are some unbelievable on-line casinos which are be} obtainable to gamers in a number of|numerous|a selection of} completely different nations, and in {a selection 토토사이트 of|quite so much of|a wide selection of} languages. In March 2011, the UK on-line gambling business employed 6,077 full-time workers. A number that has declined since 2008 where 8,918 full-time workers were in employment inside the business.
Trả lờiXóa