Số đếm, số thứ tự và các buổi trong ngày
Tiếp theo bài học hội thoại, bài này chúng ta sẽ học nói về
thời gian.
 
  Phần 1
 
 
 
  Phần 3
 
 
Các từ vựng trong bài này chủ yếu là số đếm và thời gian trong tiếng Lào.
Từ 
 | 
  
Phiên âm 
 | 
  
Nghĩa 
 | 
 
ໜຶ່ງ 
 | 
  
Nừng 
 | 
  
Một 
 | 
 
ສອງ 
 | 
  
Sỏng 
 | 
  
Hai 
 | 
 
ສາມ 
 | 
  
Sảm 
 | 
  
Ba 
 | 
 
ສີ່ 
 | 
  
Sì
   
 | 
  
Bốn 
 | 
 
ຫ້າ 
 | 
  
Hạ 
 | 
  
Năm 
 | 
 
ຮົກ 
 | 
  
Hốk 
 | 
  
Sáu 
 | 
 
ເຈັດ 
 | 
  
Chết
   
(Người
  Lào hay đọc Chếp) 
 | 
  
Bảy 
 | 
 
ແປດ 
 | 
  
Pẹt 
 | 
  
Tám 
 | 
 
ເກົ້າ 
 | 
  
Cạu
   
 | 
  
Chín 
 | 
 
ສິບ 
 | 
  
Sip 
 | 
  
Mười 
 | 
 
ສິບ ເອັດ 
 | 
  
Sip
  ết 
 | 
  
Mười một 
 | 
 
ສິບ ສອງ 
 | 
  
Sip
  sỏng 
 | 
  
Mười hai 
 | 
 
ຈັກ 
 | 
  
Chắc
   
 | 
  
Bao nhiêu 
 | 
 
ດຽວນີ້ 
 | 
  
Điệu
  nị 
 | 
  
Bây giờ 
 | 
 
ຢາກ 
 | 
  
Dạc 
 | 
  
Muốn 
 | 
 
ເຂົ້າ 
 | 
  
Khạu
   
 | 
  
Gạo,c ơm 
 | 
 
ເຂົ້າເຊົ້າ 
 | 
  
Khạu
  xạu  
 | 
  
Buổi ăn sáng 
 | 
 
ເຂົ້າສວາຍ 
 | 
  
Khậu
  soải  
 | 
  
Buổi ăn trưa 
 | 
 
ເຂົ້າແລງ 
 | 
  
Khậu
  leng  
 | 
  
Buổi ăn tối 
 | 
 
ເຊົ້າ 
 | 
  
Xạu
   
 | 
  
Sáng 
 | 
 
ສວາຍ 
 | 
  
Xoải
   
 | 
  
Nửa buổi 
 | 
 
ທ່ຽງ 
 | 
  
Thiềng 
 | 
  
Chiều 
 | 
 
ແລງ 
 | 
  
Leng
   
 | 
  
Tối 
 | 
 
ເຄິ່ງ 
 | 
  
Khầng 
 | 
  
Nửa 
 | 
 
ກິນ 
 | 
  
Kin
   
 | 
  
Ăn 
 | 
 
ເລີກ 
 | 
  
Lớc 
 | 
  
Kết thúc 
 | 
 
ເນາະ 
 | 
  
Nó 
 | 
  
Đúng rồi, OK 
 | 
 
ນອນ 
 | 
  
Non
   
 | 
  
Ngủ 
 | 
 
ຄັນຊັ້ນ 
 | 
  
Khăn
  sặn 
 | 
  
Rồi 
 | 
 
ເຕະບານ 
 | 
  
Té
  ban 
 | 
  
Chơi đá bóng 
 | 
 
A1 
 | 
  
ພວກເຈົ້າຮຽນຈັກໂມງ ? 
 | 
  
Phuộc
  chậu hiên chắc mông? 
 | 
  
Các
  bạn học lúc mấy giờ? 
 | 
 
B1 
 | 
  
ພວກຂ້ອຍຮຽນເກົ້າໂມງ  
 | 
  
Phuộc
  khọi hiên cạu mông 
 | 
  
Chúng
  tôi bắt đầu lúc 10 giờ 
 | 
 
A2 
 | 
  
ພວກເຈົ້າເລີກຈັກໂມງ ? 
 | 
  
Phuộc
  chậu lấc chắc mông? 
 | 
  
Các
  bạn nghỉ học lúc mấy giờ? 
 | 
 
B2 
 | 
  
ພວກຂ້ອຍເລິກສາມໂມງ 
 | 
  
Phuộc
  khọi lấc sảm mông 
 | 
  
Chúng
  tôi nghỉ học lúc 3 giờ 
 | 
 
Phần 2
A1 
 | 
  
ເຈົ້າກິນເຂົ້າເຊົ້າຈັກໂມງ ? 
 | 
  
Chậu
  kin khậu chắc mông? 
 | 
  
Bạn
  ăn cơm lúc mấy giờ? 
 | 
 
B1 
 | 
  
ເຈັດໂມງ  
 | 
  
Chết
  mông 
 | 
  
7
  giờ 
 | 
 
A2 
 | 
  
ເຂົ້າທ່ຽງເດ໋ ? 
 | 
  
Khậu
  thiềng đơ? 
 | 
  
Và
  ăn chiều? 
 | 
 
B2 
 | 
  
ຂ້ອຍກິນເຂົ້າທ່ຽງສິບສອງໂມງເຄິ່ງ 
 | 
  
Khọi
  kin khậu thiềng síp sỏng mông khầng 
 | 
  
Tôi
  ăn lúc 12 rưỡi (12:30) 
 | 
 
A1 
 | 
  
ເຈົ້າຢາກໄປເບິ່ງເຕະບານບໍ ? 
 | 
  
Chậu
  yak pay bownfg té ban bo? 
 | 
  
Bạn
  có thích đi xem đá bóng không? 
 | 
 
B1 
 | 
  
ຢາກໄປ, ເຈົ້າຊິໄປຈັກໂມງ ? 
 | 
  
Yak
  pay, chậu xi pay chắc mông? 
 | 
  
Thích,
  bạn muốn đi lúc mấy giờ? 
 | 
 
A2 
 | 
  
ເຕະບານຫຼິ້ນສີ່ໂມງ 
 | 
  
Té
  ban lịn xì mông 
 | 
  
Chơi
  đá bóng lúc bốn giờ 
 | 
 
B2 
 | 
  
ຄັນຊັ້ນ,, ພໍ້ກັນສາມໂມງເຄິ່ງເນາະ 
 | 
  
Khăn
  sặn, phọ căn săm mông khầng nó 
 | 
  
Được
  rồi, hẹn bạn lúc 3 giờ nhé. 
 | 
 
Nghe toàn bộ bài học
Để theo dõi được nội dung bài viết tại Học tiếng Lào bạn hãy tải và cài đặt
font chữ tại https://app.box.com/s/1jxrw7yzh0an7t23o0bf rồi cài đặt vào máy (copy vào thư mục C:\Windows\Fonts).
							    
							    
							    
							    

COMMENTS