Gọi cà phê, gọi món ăn khi vào quán ở Lào
Tiếp theo chủ đề chào hỏi, chúng ta sẽ
học về tên các món ăn bằng tiếng Lào, cách gọi món ăn, cafe khi vào quán. Mở đầu,
bạn hãy làm quen với các từ vựng về chủ đề này.
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Nghĩa
|
ອາຫານ
|
A hản
|
Đồ ăn
|
ອາກາດ
|
A kat
|
Thời tiết
|
ເອົາ
|
Au
|
Lấy
|
ເບຍ
|
Bia
|
bia
|
ບໍ່ເປັນຫຍັງ
|
Bò pên nhẵng
|
Không sao đâu, đừng lo
|
ຈາງ
|
Chang
|
Ôn hòa (thời tiết)
|
ຣ້ອນ
|
Họn
|
Nóng (nhiệt độ)
|
ເຢັນ
|
Dên
|
Lạnh
|
ຢູ່
|
Dù
|
Ở
|
ກາເເຟ
|
Ka fê
|
Cà phê
|
ກາເຟດຳ
|
Ka fe đăm
|
Cà phê đen
|
ກາເຟດຳເຢັນ
|
Ka fe đăm dên
|
Cà phê đen đá
|
ກາເຟນົມ
|
Ka fe nôm
|
Cà phê sữa
|
ກາເຟນົມ
|
Ka fe nôm dên
|
Cà phê sữa đá
|
ໂຄລ້າ
|
Khô lạ hoặc khô la
|
Coca cola
|
ຫລາຍ
|
Lãi
|
Nhiều
|
ຫລື
|
Lữ
|
Hoặc
|
ມັກ
|
Măk
|
Thích
|
ນົມ
|
Nôm
|
Sữa
|
ນ້ຳ
|
Nặm
|
Nước
|
ຊາ
|
Xa
|
Trà
|
ຊາເຢັນ
|
Xa dên
|
Trà đá
|
ຊາດຳ
|
Xa đăm
|
Trà đen (nói kiểu Lào như café đen tức là không đá)
|
ຊານົມ
|
Xa nôm
|
Trà sữa (trà pha với sữa)
|
ຊາດຳເຢັນ
|
Xa đăm dên
|
Trà đen đá
|
ຊານົມເຢັນ
|
Xa nôm dên
|
Trà sữa đá
|
ເຜັດ
|
Phết
|
Cay (thức ăn)
|
ເຄັມ
|
Khêm
|
Mặn
|
ໂພດ
|
Phốt
|
Quá nhiều
|
ພໍດີ
|
Pho đi
|
Đủ rồi, vừa đủ,...
|
ຊິ
|
Xi
|
Dự định, sẽ
|
ດຳ
|
Đăm
|
Đen
|
ຫວານ
|
Vản
|
Ngọt
|
ແຊບ
|
Xep
|
Ngon
|
ສົ້ມ
|
Sộm
|
Chua
|
Phần 1: Ở quán cafe
Ở Lào người ta không có tập quán ngồi quán cafe như ở Việt Nam và chủ yếu
quán cafe là của người Việt hoặc phục vụ cho khách du lịch. Nếu vào quán cafe của
người Lào, bạn hãy nói theo các câu dưới đây.
A1
|
ເຈົ້າ ຊິ ເອົາ ຫຍັງ ?
|
Chậu xí au
nhẵng?
|
Bạn cần lấy gì?
|
B1
|
ຂ້ອຍ ຊິ ເອົາ ກາເຟ, ເຈົ້າ ເດ໋ ?
|
Khọi xí au ka
phê, chậu đê?
|
Tôi muốn lấy cà
phê, còn bạn?
|
A2
|
ຂ້ອຍ ຊິ ເອົາ ນ້ຳ ຊາ
|
Khọi xí au nặm
xa
|
Tôi muốn lấy
nước trà
|
Phần 2: Trong quán ăn
Khi vào quán ăn của người Lào, các câu
chào hỏi dưới đây có thể giúp bạn gọi món.
A1
|
ເຈົ້່າ ຢາກ ກິນ ຫຍັງ ?
|
Chậu dak kin
nhẵng
|
Bạn muốn ăn món
gì?
|
B1
|
0hvp 1kd dyo g0Qk zaf
|
Khọi dak kin
khậu phắt
|
Tôi muốn ăn cơm
chiên
|
A2
|
ໝູ່ ເຈົ້າ ເດ໋ ?
|
Mù chậu đê?
|
Còn bạn của bạn
thì sao?
|
B2
|
ລາວ ຢາກ ກິນ ເຝີ
|
Lao dak kin phở
|
Cô ấy muốn ăn
phở
|
Phần 3: Nói về món ăn trong tiếng Lào
A1
|
ເຂົ້າ ຜັດ, ແຊບ ບໍ
|
Khậu phắt, xep
bo
|
Cơm chiên có
ngon không?
|
B1
|
ແຊບ ຫຼາຍ
|
Xep lãi
|
Ngon lắm
|
A2
|
ເຈົ້າ ມັກ ເຜັດ ຫຼື ບໍ່ ເຜັດ
|
Chậu mak phết lữ
bò phết
|
Bạn thích cay
hay không cay?
|
B2
|
ຂ້ອຍ ບໍ່ ມັກ ເຜັດ
|
Khọi bò mak phết
|
Tôi không thích
cay
|
Nghe toàn bộ bài học:
|
Để theo
dõi được nội dung bài học tại Học tiếng
Lào bạn hãy tải và cài đặt font chữ tại https://app.box.com/s/1jxrw7yzh0an7t23o0bf rồi cài đặt vào máy (copy vào thư mục C:\Windows\Fonts).
Cho hỏi có thể tải phần mềm học tiếng lào dàh cho phần mềm android ko ạ?
Trả lờiXóaTheo quan sát của mình, hiện tại có khá nhiều phần mềm từ điển Anh - Lào và Việt - Anh, bạn kết hợp cả 2 để học nhé
Xóachương trình học tiếng Lào này rất hay, tôi đang bắt đầu học và tôi thích học tiếng Lào. Cảm ơn tác giả đã viết chương trình học này, bổ ích và lý thú.
Trả lờiXóaTôi rất thích chương trình này
Trả lờiXóa