Tìm việc làm ở Lào
Bài 22: Tìm việc làm
ບົດທີ 22: ຊອກວຽດເຮັດ
Tìm việc làm bằng tiếng Lào nói như thế nào? Các bạn hãy học từ vựng và các câu mẫu giao tiếp sau đây.
Tiếng Việt
|
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Tìm việc làm
|
ຊອກວຽດເຮັດ
|
Sọc việc hết
|
Tôi xin gặp giám đốc được không?
|
ຂ້ອຍຂໍພົບຫົວໜ້າໄດ້ບໍ?
|
Khọi khỏ phốp hủa nạ đạy bo?
|
Anh đã hẹn chưa?
|
ອ້າຍໄດ້ນັດໄວ້ແລ້ວບໍ?
|
Ại đạy nắt vạy lẹo bo?
|
Vâng tôi đã hẹn rồi
|
ເຈົ້າ, ຂ້ອຍໄດ້ນັດໄວ້ແລ້ວ
|
Chạu, khọi đạy nắt vạy lẹo
|
Xin mời anh đến phòng này
|
ຂໍເຊີນອ້າຍມາຫ້ອງນີ້
|
Khỏ sơn ại ma họong nị
|
Xin chào anh Sơn
|
ສະບາຍດີອ້າຍເຊີນ
|
Sạ bai đi ại Sơn
|
Anh đang tìm việc làm phải không?
|
ອ້າຍກຳລັງຊອກຫາງານທຳແມ່ນບໍ?
|
Ại cằm lăng sọc hả ngan thăm mèn bo?
|
Vâng ạ! Tôi muốn làm việc với công ty của anh
|
ເຈົ້າ, ແມ່ນແລ້ວຂ້ອຍຢາກເຮັດວ
ຽກກັບ ບໍລິສັດ ຂອງເຈົ້າ
|
Chạu, mèn lẹo khọi dạc hết việc cắp bò li sắt khỏng chạu
|
Trước đây anh đã làm việc ở xưởng in nào chưa?
|
ກ່ອນໜ້ານີ້ເຈົ້າເຄີຍໄດ້ເຮັດວຽກຢູ່
ໂຮງພິມ ໃດມາກ່ອນບໍ?
|
Còn nạ nị chạu khơi hết việc zù hông phim đáy ma còn bo?
|
Vâng có a, tôi có làm ở một xưởng in nhỏ trong phố
|
ເຈົ້າເຄີຍ,
ຂ້ອຍກໍເຮັດຢູ່ໂຮງ
ພິມນ້ອຍ ແຫ່ງໜື່ງຢູ່ໃນເມືອງ
|
Chạu khơi, khọi khỏ hết zù hông phim nọi hèng nừng zù nay
mương
|
Hiện nay tôi muốn làm việc ở xưởng in to hơn
|
ຕອນນີ້ຂ້ອຍຢາກເຮັດ
ວຽກຢູ່ໂຮງພິມທີ່ ໃຫຍ່ກ່ວາ
|
Ton nị khọi dạc hết việc zù hông phim thì nhày kòa
|
Tôi xem hồ sơ của anh được không?
|
ຂ້ອຍຂໍເບິ່ງເອກະສານຂອງ
ເຈົ້າແດ່ໄດ້ບໍ?
|
Khọi khỏ bờng ê cạ sản khỏng chạu đạy bo?
|
Tôi cảm thấy anh có nhiều kinh nghiệm
|
ຂ້ອຍເຫັນວ່າເຈົ້າມີປະສົບການ
ຫຼາຍພໍສົມ ຄວນ
|
Khọi hển và chạu mi pạ sốp càn lải pho sổm khuôn
|
Tiền lương của anh trong thời gian qua được một tháng bao
nhiêu?
|
ເງິນເດືອນຂອງເຈົ້າໄລຍະຜ່ານ
ມາເດືອນ ໜື່ງໄດ້ເທົ່າ ໃດ?
|
Ngơn đường khỏng chạu lay nhạ phàn ma đườn nừng đạy thàu đảy?
|
Tiền lương của tôi 1 tháng được 700.000 ngàn đồng
|
ເງິນເດືອນຂອງຂ້ອຍໄດ້ 1 ເດືອນ
ເຈັດ ແສນດົ່ງ
|
Ngơn đườn khỏng khọi đạy nừng đườn chết sen đồng
|
Chúng tôi sẽ trả cho anh 1 tháng 1 triệu đồng
|
ພວກຂ້ອຍຈະໃຫ້ເຈົ້າເດືອນລະ
ໜື່ງລ້ານດົ່ງ
|
Phuộc khọi chạ hạy chạu đườn lạ nừng lạn đồng
|
Vâng tôi đồng ý
|
ເຈົ້າ, ຂ້ອຍເຫັນດີ
|
Chạu, khọi hển đi
|
COMMENTS