Từ ngữ liên quan đến một vụ tai nạn trong tiếng Lào
Bài 17: Tai nạn
ບົດທີ 17: ອຸບັດເຫດ
Tai nạn là điều không ai trong chúng ta muốn cả nhưng nó vẫn xảy ra, chúng ta hãy học từ vựng Việt Lào về tai nạn trong bài học này.
Tiếng Việt
|
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Tai nạn
|
ອຸບັດເຫດ
|
Ụ bắt hệt
|
Tai nạn giao thông
|
ອຸບັດເຫດຕາມຫ້ອງຖະໜົນ
|
Ụ bắt hệt tam họong thạ nổn
|
Ngất, bất tỉnh
|
ສະລົບ, ໝົດສະຕິ, ບໍ່ຮູ້ສຶກຕົວ
|
Sạ lốp, mốt sạ tị, bò hụ sức tua
|
Khóc ngất đi
|
ໄຫ້ຈົນສະລົບ
|
Hạy chồn sạ lốp
|
Chết ngất
|
ຕາຍຄືນ
|
Tài khưn
|
Sơ cứu, cấp cứu bước đầu
|
ປະຖົມພະຍາບານ
|
Pạ thổm phả nha ban
|
Bị nứt, bị gãy
|
ການແຕກ, ການຫັກ
|
Kan tec, kan hắc
|
Băng ca, cáng
|
ເປຫາມຄົນເຈັບ
|
Pê hảm khôn chếp
|
Chóng mặt
|
ໜ້າມືດ, ວິນວຽນ
|
Nạ mựt, vin viên
|
Vết bầm thâm tím
|
ບວນຊໍ້າຈົນຂຽວ
|
Buôn sặm chồn khiểu
|
Băng bó vết thương
|
ກັນພັດບາດແຜ
|
Kằn phắt bat phe
|
Băng
|
ຜ້າພັນບາດ
|
Phạ phăn bạt
|
Bị thương
|
ຖືກບາດເຈັບ
|
Thực bạt chếp
|
Vết cháy, vết bỏng
|
ແຜໄມ້, ແຜໄຄ່ພອງ
|
Phe mạy, phe khày phong
|
Vết thương
|
ບາດແຜ
|
Bạt phe
|
Cắt
|
ຕັດ
|
Tắt
|
Không may máy cắt phải tay
|
ໂຊກບໍ່ດີຈັກຕັດມື
|
Sôc bò đì chắc tắt mư
|
COMMENTS